Bộ 188 骨 cốt [0, 10] U+9AA8
骨
cốt ![]()
gǔ,
![]()
gū,
![]()
gú
♦(Danh) Xương. ◎Như:
kiên giáp cốt 肩胛骨 xương bả vai,
tỏa cốt 鎖骨 xương đòn (quai xanh),
quăng cốt 肱骨 xương cánh tay,
cân cốt 筋骨 gân và xương.
♦(Danh) Chỉ xác chết, thi cốt. ◇Cao Bá Quát
高伯适:
Bích thảo đa tình oanh chiến cốt 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú
感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xác lính chết trận. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Chu môn tửu nhục xú, Lộ hữu đống tử cốt 朱門酒肉臭,
路有凍死骨 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài
自京赴奉先縣詠懷) Cửa son rượu thịt ôi, Ngoài đường người chết cóng.
♦(Danh) Thân mình, khu thể. ◇Tống Liêm
宋濂:
Thì binh hậu tuế cơ, Dân cốt bất tương bảo 時兵後歲饑,
民骨不相保 (Đỗ Hoàn Tiểu truyện
杜環小傳).
♦(Danh) Chỉ thịt của gia súc dùng để cúng tế. § Tức là những con
sinh 牲. ◇Lễ Kí
禮記:
Phàm vi trở giả, dĩ cốt vi chủ. Cốt hữu quý tiện. Ân nhân quý bễ, Chu nhân quý kiên 凡為俎者,
以骨為主.
骨有貴賤.
殷人貴髀,
周人貴肩 (Tế thống
祭統).
♦(Danh) Khung, nan, cốt. ◎Như:
phiến cốt 扇骨 nan quạt,
cương cốt thủy nê 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt.
♦(Danh) Chỉ thành phần chủ yếu.
♦(Danh) Rễ cây. ◇Quản Tử
管子:
Phong sanh mộc dữ cốt 風生木與骨 (Tứ thì
四時).
♦(Danh) Phẩm chất, tính chất. ◇Lí Ngư
李漁:
Cụ tùng bách chi cốt, hiệp đào lí chi tư 具松柏之骨,
挾桃李之姿 (Nhàn tình ngẫu kí
閑情偶寄, Chủng thực
種植, Mộc bổn
木本).
♦(Danh) Chỉ thật chất, cái lẽ thật bên trong. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Cố thử sự chánh diệc vị khả tri, ngã nghi tất cốt nô nhi phu chủ, kì trạng dữ chiến khu đồng 顧此事正亦未可知,
我疑必骨奴而膚主,
其狀與戰區同 (Thư tín tập
書信集, Trí đài tĩnh nông
致臺靜農).
♦(Danh) Chỉ khí chất. ◇Tấn Thư
晉書:
Thử nhi hữu kì cốt, khả thí sử đề 此兒有奇骨,
可試使啼 (Hoàn Ôn truyện
桓溫傳).
♦(Danh) Chỉ bổn tính, tính cách. ◎Như:
ngạo cốt 傲骨 phong cách kiêu ngạo,
phong cốt 風骨 tính cách.
♦(Danh) Chỉ tâm thần, tâm ý. ◇Giang Yêm
江淹:
Sử nhân ý đoạt thần hãi, tâm chiết cốt kinh 使人意奪神駭,
心折骨驚 (Biệt phú
別賦).
♦(Danh) Chỉ nét chữ cứng cỏi hùng mạnh. ◇Tô Thức
蘇軾:
Đông Pha bình thì tác tự, cốt sanh nhục, nhục một cốt, vị thường tác thử sấu diệu dã 東坡平時作字,
骨撐肉,
肉沒骨,
未嘗作此瘦玅也 (Đề tự tác tự
題自作字).
♦(Danh) Chỉ đường hướng và khí thế của thơ văn. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Cố luyện ư cốt giả, tích từ tất tinh 故練於骨者,
析辭必精 (Phong cốt
風骨).
♦(Danh) Tỉ dụ đáy lòng sâu xa. ◇Vương Sung
王充:
Dĩ vi tích cổ chi sự, sở ngôn cận thị, tín chi nhập cốt, bất khả tự giải 以為昔古之事,
所言近是,
信之入骨,
不可自解 (Luận hành
論衡, Tự kỉ
自紀).
♦(Danh) Tỉ dụ (trong lời nói) hàm ý bất mãn, chế giễu... ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Lí Ngọc Đình bất minh bạch tha môn đích thoại trung hữu cốt 李玉亭不明白他們的話中有骨 (Tí dạ
子夜, Cửu).
♦(Danh) Khắc (thời giờ). § Dịch âm tiếng Anh: quarter. ◇Khang Hữu Vi
康有為:
Âu nhân ư nhất thì chi trung, phân tứ cốt, mỗi cốt tam tự, diệc đồng ư thì số 歐人於一時之中,
分四骨,
每骨三字,
亦同於時數 (Đại đồng thư
大衕書, Ất bộ đệ tứ chương
乙部第四章).
♦(Danh) Họ
Cốt.
♦(Danh) Tức
cốt phẩm chế 骨品製. § Chế độ của tộc Tân La
新羅 ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc...).
♦(Giới) Vẫn cứ, vẫn lại. § Dùng như:
hoàn 還,
nhưng nhiên 仍然. ◇Lí Lai Lão
李萊老:
Tú áp thùy liêm, cốt hữu hứa đa hàn tại 繡壓垂簾,
骨有許多寒在 (Quyện tầm phương
倦尋芳, Từ
詞).
1.
[白骨] bạch cốt
2.
[排骨] bài cốt
3.
[冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt
4.
[暴骨] bộc cốt
5.
[筋骨] cân cốt
6.
[枕骨] chẩm cốt
7.
[肢骨] chi cốt
8.
[掌骨] chưởng cốt
9.
[椎骨] chuy cốt
10.
[肌骨] cơ cốt
11.
[骨盆] cốt bồn
12.
[骨格] cốt cách
13.
[骨骼] cốt cách
14.
[骨朵兒] cốt đóa nhi
15.
[骨董] cốt đổng
16.
[骨灰] cốt khôi
17.
[骨立] cốt lập
18.
[骨膜] cốt mạc
19.
[骨鯁] cốt ngạnh
20.
[骨肉] cốt nhục
21.
[骨肉相殘] cốt nhục tương tàn
22.
[骨法] cốt pháp
23.
[骨瘦如柴] cốt sấu như sài
24.
[骨子] cốt tử
25.
[骨相] cốt tướng
26.
[骨髓] cốt tủy
27.
[刻骨] khắc cốt
28.
[梅骨] mai cốt
29.
[毛骨悚然] mao cốt tủng nhiên
30.
[入骨] nhập cốt
31.
[凡骨] phàm cốt
32.
[石骨] thạch cốt
33.
[仙風道骨] tiên phong đạo cốt