Bộ 184 食 thực [12, 21] U+9951 饑 cơ, ki 饥 jī, qí♦(Danh) Năm mất mùa, năm đói kém. ◎Như: cơ cận饑饉 đói kém, cơ hoang饑荒 mất mùa. ♦(Hình) Đói. § Thông cơ飢. ◇Thương quân thư 商君書: Dân quyện thả cơ khát民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát. ♦§ Có khi đọc là ki.