Bộ 184 食 thực [0, 9] U+98DF
食
thực, tự ![]()
shí,
![]()
sì,
![]()
yì
♦(Danh) Thức ăn. ◎Như:
nhục thực 肉食 món ăn thịt,
tố thực 素食 thức ăn chay.
♦(Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ
論語:
Quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công
衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
♦(Danh)
Thực chỉ 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như:
thực chỉ phồn đa 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
♦(Động) Ăn. ◎Như:
thực phạn 食飯 ăn cơm,
thực ngôn 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
♦(Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông
thực 蝕. ◎Như:
nhật thực 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire),
nguyệt thực 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
♦Một âm là
tự. (Động) Cùng nghĩa với chữ
tự 飼 cho ăn. ◎Như:
ấm chi tự chi 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên 謹食之,
時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết
捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
♦(Động) Chăn nuôi. ◎Như:
tự ngưu 食牛 chăn bò.
1.
[惡食] ác thực
2.
[惡衣惡食] ác y ác thực
3.
[飲食] ẩm thực
4.
[飽食] bão thực
5.
[錦衣玉食] cẩm y ngọc thực
6.
[鐘鳴鼎食] chung minh đỉnh thực
7.
[褕衣甘食] du y cam thực
8.
[停食] đình thực
9.
[寒食] hàn thực
10.
[乞食] khất thực
11.
[寄食] kí thực
12.
[零食] linh thực
13.
[仰食] ngưỡng thực
14.
[豐衣足食] phong y túc thực
15.
[食不充腸] thực bất sung trường
16.
[食管] thực quản
17.
[食物] thực vật
18.
[中食] trung thực
19.
[侵食] xâm thực
20.
[衣錦食肉] ý cẩm thực nhục
21.
[衣租食稅] y tô thực thuế