Bộ 181 頁 hiệt [9, 18] U+984C
題
đề题
![]()
tí,
![]()
dì
♦(Danh) Trán. ◎Như:
điêu đề 雕題 chạm trổ lên trán (tục lệ). ◇Hán Thư
漢書:
Xích mi viên đề 赤眉圓題 (Tư Mã Tương Như truyện
司馬相如傳) Mày đỏ trán tròn.
♦(Danh) Phần nêu lên trên, lên trước của bài văn hoặc thơ. ◎Như:
đề mục 題目 (gọi tắt là
đề) đầu bài nêu lên ý chỉ cho cả bài,
phá đề 破題 mở đầu,
kết đề 結題 đóng bài.
♦(Danh) Bài thi (khảo thí). ◎Như:
tuyển trạch đề 選擇題 bài thi tuyển,
thí đề 試題 đề bài thi,
vấn đáp đề 問答題 bài thi vấn đáp.
♦(Danh) Dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như:
biểu đề 表題 ghi dấu (dùng cho việc khai khẩn ruộng hoang).
♦(Danh) Tấu, sớ. ◎Như:
đề thỉnh 題請 sớ tấu xin dâng lên trên.
♦(Động) Ghi, kí, viết chữ lên trên. ◎Như:
đề tiêm 題籤 viết vào thẻ,
đề ngạch 題額 viết hoành phi (bức biển ngang để treo lên),
đề thi 題詩 đề thơ,
đề từ 題辭 đề lời văn.
♦(Động) Bình phẩm, phê bình. ◎Như:
phẩm đề 品題 bình phẩm.
♦(Động) Kể chuyện, nói tới. ◎Như:
bất đề 不題 không nói tới nữa (thường dùng trong tiểu thuyết xưa sau một hồi, một đoạn chuyện). ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Thả bả nhàn thoại hưu đề, chỉ thuyết chánh thoại 且把閑話休題,
只說正話 (Đệ thập hồi) Khỏi nói tới chuyện vặt vãnh, chỉ kể chuyện chính.
♦(Động) Gọi, kêu. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Bi phù bảo ngọc nhi đề chi dĩ thạch 悲夫寶玉而題之以石 (Hòa Thị
和氏) Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá.
1.
[題本] đề bổn
2.
[例題] lệ đề
3.
[命題] mệnh đề
4.
[品題] phẩm đề
5.
[問題] vấn đề