Bộ 167 金 kim [2, 10] U+91DD 針 châm 针 zhēn♦(Danh) Kim khâu. § Tục dùng như châm鍼. ♦(Danh) Chỉ vật gì nhọn như kim. ◎Như: tùng châm松針 kim lá cây thông. ♦(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu. ♦(Động) Khâu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Châm thành mạc針成幕 (Thuyết san 說山) Khâu thành màn. ♦(Động) Đâm, chích (bằng mũi nhọn). ♦(Động) Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh).