Bộ 163 邑 ấp [4, 7] U+90A6 邦 bang bāng♦(Danh) Ngày xưa là đất phong cho chư hầu. Đất lớn gọi là bang邦, đất nhỏ gọi là quốc國. ♦(Danh) Phiếm chỉ quốc gia. ◎Như: hữu bang友邦 nước bạn, lân bang鄰邦 nước láng giềng. ♦(Danh) Địa khu. ◇Thái Ung 蔡邕: Cùng san u cốc, ư thị vi bang窮山幽谷, 於是為邦 (Lưu trấn nam bi 劉鎮南碑). ♦(Danh) Họ Bang. ♦(Động) Ban phát đất đai, phân phong.