Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9023
連
liên连
![]()
lián,
![]()
liǎn,
![]()
liàn,
![]()
làn
♦(Động) Tiếp tục, tiếp nối. ◎Như:
tiếp nhị liên tam 接二連三 tiếp hai liền ba.
♦(Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như:
ngẫu đoạn ti liên 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
♦(Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Phong hỏa liên tam nguyệt 烽火連三月 (Xuân vọng
春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
♦(Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật 當時說定了,
連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
♦(Liên) Cả ... lẫn (dùng với
đái 帶). ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ 一失手,
連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
♦(Hình) Khó khăn.
♦(Danh) Phép quân bây giờ cứ ba
bài 排 gọi là một
liên 連, tức là một đội ngày xưa.
♦(Danh) Bốn dặm là một
liên.
♦(Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
♦(Danh) Họ
Liên.
1.
[啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên
2.
[干連] can liên
3.
[顛連] điên liên
4.
[連枷] liên gia
5.
[連環] liên hoàn
6.
[連襟] liên khâm
7.
[連年] liên niên
8.
[連貫] liên quán
9.
[連城] liên thành
10.
[連續] liên tục
11.
[留連] lưu liên
12.
[接連] tiếp liên