Bộ 160 辛 tân [9, 16] U+8FA6
辦
bạn, biện办
![]()
bàn
♦(Động) Đầy đủ, cụ bị. ◇Thế thuyết tân ngữ
世說新語:
Thạch Sùng vi khách tác đậu chúc, đốt ta tiện bạn 石崇為客作豆粥,
咄嗟便辦 (Thái xỉ
汰侈) Thạch Sùng nấu cháo đậu cho khách, giây lát đã sắp sẵn đầy đủ.
♦(Động) Làm. ◎Như:
bạn sự 辦事 làm việc,
trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm.
♦(Động) Trừng phạt. ◎Như:
nghiêm bạn 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
♦(Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎Như:
bạn công xưởng 辦工廠 xây dựng công xưởng,
bạn học hiệu 辦學校 lập ra trường học.
♦(Động) Buôn, mua, sắm. ◎Như:
bạn hóa 辦貨 buôn hàng.
♦§ Ghi chú: Ta quen đọc là
biện cả.
1.
[幫辦] bang biện
2.
[包辦] bao biện
3.
[辦公] biện công
4.
[辦理] biện lí, bạn lí
5.
[辦法] biện pháp
6.
[辦事] biện sự, bạn sự
7.
[幹辦] cán biện
8.
[照辦] chiếu biện
9.
[礙難照辦] ngại nan chiếu biện
10.
[參辦] tham biện
11.
[申辦] thân bạn, thân biện
12.
[置辦] trí bạn