Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CBC
貼
thiếp贴
![]()
tiē
♦(Động) Dán. ◎Như:
thiếp bưu phiếu 貼郵票 dán tem,
thiếp bố cáo 貼佈告 dán yết thị.
♦(Động) Áp sát, gần sát, men theo. ◎Như:
thiếp thân y phục 貼身衣服 quần áo bó sát người, quần áo lót,
thiếp cận 貼近 gần gũi.
♦(Động) Thuận phục, phục tòng. ◎Như:
bộ thuộc môn đối tha thập phân phục thiếp 部屬們對他十分服貼 những người thuộc quyền đối với ông đều hoàn toàn phục tòng.
♦(Động) Phụ thêm, bù. ◎Như:
bổ thiếp 補貼 phụ giúp,
tân thiếp 津貼 giúp thêm,
mỗi nguyệt thiếp tha ngũ thập nguyên 每月貼他五十元 mỗi tháng giúp anh ta thêm năm chục quan.
♦(Động) Cầm, đợ. ◎Như:
điển thiềp 典貼 cầm đợ người (tục nhà Đường).
♦(Động) Hao hụt, lỗ lã.
♦(Động) Dán. § Thuật ngữ điện toán, dịch nghĩa tiếng Anh "paste".
♦(Hình) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◎Như:
thỏa thiếp 妥貼 thỏa đáng.
♦(Danh) Vai phụ trong hí kịch. § Cũng nói là
thiếp đán 貼旦.
♦(Danh) Món ăn nướng hoặc chiên cháy mặt dưới.
1.
[典貼] điển thiếp
2.
[寧貼] ninh thiếp
3.
[體貼] thể thiếp
4.
[貼心] thiếp tâm
5.
[熨貼] úy thiếp