Bộ 144 行 hành [5, 11] U+8853
術
thuật, toại术
![]()
shù
♦(Danh) Đường đi trong ấp.
♦(Danh) Nghề, kĩ thuật. ◎Như:
thuật sĩ 術士.
♦(Danh) Cách, phương pháp, sách lược. ◎Như:
bất học vô thuật 不學無術 không học thì không có phương pháp.
♦(Động) § Thông
thuật 述.
♦Một âm là
toại. (Danh) Khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa). § Thông
toại 遂. ◇Lễ Kí
禮記:
Cổ chi giáo giả, gia hữu thục, đảng hữu tường, toại hữu tự, quốc hữu học 古之教者,
家有塾,
黨有庠,
術有序,
國有學 (Học kí
學記) (Tổ chức) giáo dục thời xưa, nhà có "thục", làng xóm có "tường", khu vực ngoài thành có "tự", nước có "trường học".
1.
[印刷術] ấn loát thuật
2.
[幻術] ảo thuật, huyễn thuật
3.
[霸術] bá thuật
4.
[不學無術] bất học vô thuật
5.
[祕術] bí thuật
6.
[戰術] chiến thuật
7.
[學術] học thuật
8.
[技術] kĩ thuật
9.
[劍術] kiếm thuật
10.
[藝術] nghệ thuật
11.
[儒術] nho thuật
12.
[算術] toán thuật