Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+845B
葛
cát ![]()
gé,
![]()
gě
♦(Danh) Dây sắn (Pueraria lobata). § Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là
cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là
cát bố 葛布. § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là
củ cát 糾葛 hay
giao cát 膠葛.
♦(Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là
cát.
♦(Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
♦(Danh) Họ
Cát.
1.
[葛布] cát bố
2.
[葛藤] cát đằng
3.
[葛藟] cát lũy
4.
[糾葛] củ cát
5.
[瓜葛] qua cát