Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83CA
菊
cúc ![]()
jú
♦(Danh) Cây cúc, nở hoa mùa thu, có nhiều loại, dùng làm ẩm liệu, chế thuốc. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn 三徑就荒,
松菊猶存 (Quy khứ lai từ
歸去來辭) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
♦(Danh) Họ
Cúc.
1.
[菊花] cúc hoa
2.
[菊花酒] cúc hoa tửu
3.
[菊月] cúc nguyệt