Bộ 137 舟 chu [10, 16] U+8258
艘
tao, sưu ![]()
sāo,
![]()
sōu
♦(Danh) Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). § Ta quen đọc là
sưu. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Thiên sưu bố trận quán nga hành 千艘布陣鸛鵝行 (Quan duyệt thủy trận
觀閱水陣) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
♦(Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử
明史:
Lương tao trở bất tiến 糧艘阻不進 (Hà cừ chí nhất
河渠志一) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.