Bộ 133 至 chí [0, 6] U+81F3
至
chí ![]()
zhì,
![]()
dié
♦(Động) Đến, đạt đến. ◎Như:
tân chí như quy 賓至如歸. ◇Luận Ngữ
論語:
Phượng điểu bất chí, Hà bất xuất đồ, ngô dĩ hĩ phù 鳳鳥不至,
河不出圖,
吾已矣夫 (Tử Hãn
子罕) Chim phượng không đến, bức họa đồ chẳng hiện trên sông Hoàng Hà, ta hết hi vọng rồi.
♦(Giới) Cho đến. ◎Như:
tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân 自天子以至於庶人 từ vua cho đến dân thường.
♦(Phó) Rất, cùng cực. ◎Như:
chí thánh 至聖 rất thánh, bực thánh nhất,
chí tôn 至尊 rất tôn, bực tôn trọng nhất.
♦(Danh) Một trong hai mươi bốn tiết. ◎Như:
đông chí 冬至 ngày đông chí,
hạ chí 夏至 ngày hạ chí. § Ghi chú: Sở dĩ gọi là
chí vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực, bắc cực vậy.
1.
[北至] bắc chí
2.
[至公] chí công
3.
[至大] chí đại
4.
[至德] chí đức
5.
[至交] chí giao
6.
[至孝] chí hiếu
7.
[至理] chí lí
8.
[至言] chí ngôn
9.
[至仁] chí nhân
10.
[至心] chí tâm
11.
[至親] chí thân
12.
[至聖] chí thánh
13.
[至誠] chí thành
14.
[至善] chí thiện
15.
[至少] chí thiểu
16.
[至情] chí tình
17.
[至尊] chí tôn
18.
[至死] chí tử
19.
[至於] chí ư
20.
[以至] dĩ chí
21.
[夏至] hạ chí
22.
[事親至孝] sự thân chí hiếu
23.
[賓至如歸] tân chí như quy
24.
[甚至] thậm chí
25.
[漸至佳境] tiệm chí giai cảnh