Bộ 132 自 tự [4, 10] U+81ED
臭
xú, khứu ![]()
chòu,
![]()
xiù
♦(Danh) Mùi. ◇Dịch Kinh
易經:
Kì xú như lan 其臭如蘭 (Hệ từ thượng
繫辭上) Mùi nó như hoa lan.
♦(Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Khẩu khí bất xú 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát
隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
♦(Danh) Tiếng xấu. ◎Như:
di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
♦Một âm là
khứu. Cùng nghĩa với chữ
khứu 嗅.
1.
[乳臭] nhũ xú