Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DEA
緪
căng, cánh ![]()
gēng,
![]()
gèng
♦(Danh) Dây lớn. ◇Lương Thiệu Nhâm
梁紹壬:
Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã 澎湖之南,
海清見底.
然懸緪百丈不能測也 (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút
兩般秋雨盦隨筆, San hô thụ
珊瑚樹) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
♦(Phó) Vội, gấp. ◎Như:
căng sắt 緪瑟 căng vội dây đàn.
♦Một âm là
cánh. § Cũng như
cánh 竟.