Bộ 116 穴 huyệt [10, 15] U+7AAE
窮
cùng穷
![]()
qióng
♦(Hình) Nghèo túng, khốn khó. ◎Như:
bần cùng 貧窮 nghèo khó,
khốn cùng 困窮 khốn khó. ◇Luận Ngữ
論語:
Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ 君子固窮,
小人窮斯濫矣 (Vệ Linh Công
衛靈公) Người quân tử có khi cùng khốn thì cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
♦(Hình) Tận, hết. ◎Như:
lí khuất từ cùng 理屈詞窮 lí tận lời hết (đuối lí),
thú vị vô cùng 趣味無窮 thú vị không cùng.
♦(Hình) Khốn ách, chưa hiển đạt. ◇Mạnh Tử
孟子:
Cùng tắc độc thiện kì thân, đạt tắc kiêm thiện thiên hạ 窮則獨善其身,
達則兼善天下 (Tận tâm thượng
盡心上) Khi chưa gặp thời thì riêng làm tốt cho mình, lúc hiển đạt thì làm thiện khắp thiên hạ.
♦(Hình) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như:
thâm san cùng cốc 深山窮谷 núi sâu hang thẳm.
♦(Động) Nghiên cứu, suy đến tận gốc. ◇Dịch Kinh
易經:
Cùng lí tận tính, dĩ chí ư mệnh 窮理盡性,
以至於命 (Thuyết quái
說卦) Suy tận gốc cái tính để rõ cái mệnh.
♦(Phó) Rất, cực kì. ◎Như:
cùng hung cực ác 窮凶極惡 rất hung ác,
cùng xa cực xỉ 窮奢極侈 cực kì xa xỉ.
♦(Phó) Triệt để, tận lực, đến cùng. ◎Như:
cùng cứu 窮究 nghiên cứu đến cùng,
cùng truy bất xả 窮追不捨 truy xét tận lực không thôi.
1.
[阨窮] ách cùng
2.
[貧窮] bần cùng
3.
[固窮] cố cùng
4.
[窮迫] cùng bách
5.
[窮竟] cùng cánh
6.
[窮極] cùng cực
7.
[窮究] cùng cứu
8.
[窮民] cùng dân
9.
[窮丁] cùng đinh
10.
[窮途] cùng đồ
11.
[窮寇莫追] cùng khấu mạc truy
12.
[窮苦] cùng khổ
13.
[窮困] cùng khốn
14.
[窮竭] cùng kiệt
15.
[窮理] cùng lí
16.
[窮人] cùng nhân
17.
[窮年累世] cùng niên lũy thế
18.
[窮乏] cùng phạp
19.
[窮窘] cùng quẫn
20.
[窮光蛋] cùng quang đản
21.
[窮鬼] cùng quỷ
22.
[窮愁] cùng sầu
23.
[窮則變, 變則通] cùng tắc biến, biến tắc thông
24.
[窮盡] cùng tận
25.
[窮通] cùng thông
26.
[窮僻] cùng tích
27.
[窮相] cùng tướng
28.
[窮泉] cùng tuyền
29.
[困窮] khốn cùng