Bộ 106 白 bạch [1, 6] U+767E
百
bách, bá, mạch ![]()
bǎi,
![]()
bó,
![]()
mò
♦(Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử
莊子:
Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim 客聞之,
請 買其方百金事 (Tiêu dao du
逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
♦(Danh) Họ
Bách.
♦(Hình) Nhiều. ◎Như:
bách tính 百姓 trăm họ, dân chúng.
♦(Hình) Gấp trăm lần.
♦§ Có khi đọc là
bá.
♦Một âm là
mạch. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện
左傳:
Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch 距躍三百,
曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên
僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
1.
[百多祿] bá đa lộc
2.
[百步] bách bộ
3.
[百步穿楊] bách bộ xuyên dương
4.
[百感] bách cảm
5.
[百感交集] bách cảm giao tập
6.
[百戰] bách chiến
7.
[百戰百勝] bách chiến bách thắng
8.
[百折不回] bách chiết bất hồi
9.
[百折千回] bách chiết thiên hồi
10.
[百工] bách công
11.
[百葉] bách diệp
12.
[百代] bách đại
13.
[百家] bách gia
14.
[百戶] bách hộ, bá hộ
15.
[百花生日] bách hoa sinh nhật
16.
[百花王] bách hoa vương
17.
[百合] bách hợp
18.
[百合科] bách hợp khoa
19.
[百計] bách kế
20.
[百結衣] bách kết y
21.
[百科全書] bách khoa toàn thư
22.
[百科辭典] bách khoa từ điển
23.
[百靈] bách linh
24.
[百靈鳥] bách linh điểu
25.
[百衲] bách nạp
26.
[百藝] bách nghệ
27.
[百忍] bách nhẫn
28.
[百日] bách nhật
29.
[百日紅] bách nhật hồng
30.
[百年偕老] bách niên giai lão
31.
[百年好合] bách niên hảo hợp
32.
[百分法] bách phân pháp
33.
[百分率] bách phân suất
34.
[百發百中] bách phát bách trúng
35.
[百官] bách quan, bá quan
36.
[百神] bách thần
37.
[百草] bách thảo
38.
[百草霜] bách thảo sương
39.
[百世] bách thế
40.
[百世師] bách thế sư
41.
[百舌鳥] bách thiệt điểu
42.
[百獸] bách thú
43.
[百姓] bách tính
44.
[百丈] bách trượng
45.
[百歲之後] bách tuế chi hậu
46.
[百歲爲期] bách tuế vi kì
47.
[百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến
48.
[百越] bách việt
49.
[百無禁忌] bách vô cấm kị
50.
[人一己百] nhân nhất kỉ bách
51.
[一百八十] nhất bách bát thập độ
52.
[一呼百諾] nhất hô bách nặc
53.
[十年樹木, 百年樹人] thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân