Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] U+7389
玉
ngọc, túc ![]()
yù
♦(Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí
禮記:
Ngọc bất trác, bất thành khí 玉不琢,
不成器 (Học kí
學記) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
♦(Hình) Đẹp, ngon. ◎Như:
ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc,
ngọc dịch 玉液 rượu ngon.
♦(Hình) Tôn quý. ◎Như:
ngọc thể 玉體 mình ngọc,
ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc.
♦(Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh
詩經:
Vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Đại Nhã
大雅, Dân lao
民勞) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
♦Một âm là
túc. (Danh) Người thợ ngọc.
♦(Danh) Họ
Túc.
1.
[白玉微瑕] bạch ngọc vi hà
2.
[冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt
3.
[冰玉] băng ngọc
4.
[冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết
5.
[寶玉] bảo ngọc
6.
[被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc
7.
[璧玉] bích ngọc
8.
[碧玉] bích ngọc
9.
[佩玉] bội ngọc
10.
[錦衣玉食] cẩm y ngọc thực
11.
[珠玉] châu ngọc
12.
[芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ
13.
[昆玉] côn ngọc
14.
[玉珂] ngọc kha
15.
[玉米] ngọc mễ
16.
[玉成] ngọc thành
17.
[玉雪] ngọc tuyết
18.
[冠玉] quan ngọc
19.
[瓊樓玉宇] quỳnh lâu ngọc vũ