Bộ 86 火 hỏa [3, 7] U+707D
災
tai灾
![]()
zāi
♦(Danh) Nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh). ◎Như:
thủy tai 水災 nạn lụt,
hạn tai 旱災 nạn nắng hạn.
♦(Danh) Sự không may, điều bất hạnh, vạ. ◎Như:
chiêu tai nhạ họa 招災惹禍 chuốc lấy những chuyện không may,
một bệnh một tai 沒病沒災 không bệnh không vạ.
♦(Hình) Gặp phải tai vạ, hoạn nạn. ◎Như:
tai dân 災民 dân bị tai vạ,
tai khu 災區 khu vực gặp nạn.
1.
[賑災] chẩn tai
2.
[招災] chiêu tai
3.
[救災] cứu tai
4.
[三災] tam tai