Bộ 85 水 thủy [3, 6] U+6C4E
汎
phiếm ![]()
fàn,
![]()
fěng
♦(Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông
phiếm 泛. ◇Vương Xán
王粲:
Phiếm chu cái trường xuyên 汎舟蓋長川 (Tòng quân
從軍) Bơi thuyền khắp sông dài.
♦(Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông
phiếm 泛. ◇Luận Ngữ
論語:
Phiếm ái chúng nhi thân nhân 汎愛眾而親仁 (Học nhi
學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
♦(Tính, phó) § Xem
phiếm phiếm 汎汎.
♦(Danh) Họ
Phiếm.
1.
[汎汎] phiếm phiếm