Bộ 75 木 mộc [13, 17] U+6AA2
檢
kiểm检
![]()
jiǎn
♦(Danh) Dấu đánh trên phong thư.
♦(Danh) Khuôn phép, pháp độ.
♦(Danh) Phẩm hạnh, tiết tháo. ◇Tam quốc chí
三國志:
(Hướng) Lãng thiếu thì tuy thiệp liệp văn học, nhiên bất trị tố kiểm 朗少時雖涉獵文學,
然不治素檢 (Thục thư
蜀書, Hướng Lãng truyện
向朗傳).
♦(Danh) Họ
Kiểm.
♦(Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như:
hành vi bất kiểm 行為不檢 hành động không kềm chế.
♦(Động) Tra xét, lục xét. ◎Như:
kiểm điểm 檢點 xét nét,
kiểm thu 檢收 xét nhận.
♦(Động) Nêu ra, đưa lên. ◎Như:
kiểm cử 檢舉 nêu ra, tố cáo.
1.
[勾檢] câu kiểm
2.
[檢點] kiểm điểm
3.
[檢討] kiểm thảo
4.
[檢查] kiểm tra