Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+6301
持
trì ![]()
chí
♦(Động) Cầm, nắm. ◎Như:
trì thương 持槍 cầm giáo,
trì bút 持筆 cầm bút.
♦(Động) Giữ gìn. ◎Như:
bảo trì 保持 giữ gìn,
kiên trì 堅持 giữ vững.
♦(Động) Chống giữ, đối kháng. ◎Như:
cương trì 僵持 chống giữ vững vàng,
tương trì bất hạ 相持不下 chống nhau nghiêng ngửa (sức ngang nhau).
♦(Động) Tì, chống. ◇Trang Tử
莊子:
Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính 左手據膝,
右手持頤以聽 (Ngư phủ
漁父) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
♦(Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◎Như:
tương hỗ phù trì 相互扶持 trợ giúp lẫn nhau.
♦(Động) Cai quản, lo liệu. ◎Như:
chủ trì 主持 quản lí,
thao trì gia vụ 操持家務 lo liệu việc nhà.
1.
[把持] bả trì
2.
[蚌鷸相持] bạng duật tương trì
3.
[保持] bảo trì
4.
[各持己見] các trì kỉ kiến
5.
[矜持] căng trì
6.
[支持] chi trì
7.
[主持] chủ trì
8.
[維持] duy trì
9.
[堅持] kiên trì
10.
[受持] thụ trì
11.
[持續] trì tục
12.
[住持] trú trì, trụ trì