Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+627C
扼
ách ![]()
è
♦(Động) Cầm, nắm, chống. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Phàn Ô Kì thiên đản ách oản nhi tiến viết: Thử thần nhật dạ thiết xỉ phụ tâm dã, nãi kim đắc văn giáo 樊於期偏袒扼腕而進曰:
此臣日夜切齒拊心也,
乃今得聞教 (Yên sách tam
燕策三) Phàn Ô Kì vạch áo để hở vai, tay này nắm chặt cổ tay kia, tiến lại nói: Đó là điều làm tôi nghiến răng đấm ngực, tới nay mới được nghe lời chỉ giáo.
♦(Động) Chống giữ, cứ thủ, khống chế. ◎Như:
ách yếu 扼要 chống giữ chỗ hiểm yếu.
♦(Động) Chẹn, bóp. ◇Hán Thư
漢書:
Phàm công địch, tất ách kì hầu nhi thung kì tâm 凡攻敵,
必扼其喉而舂其心 (Tuyên đế kỉ
宣帝紀) Phàm đánh quân địch, ắt chẹn cổ họng mà đâm vào tim.
♦(Danh) Đòn ngang xe chặn giữ cổ bò, ngựa. § Thông
ách 軛.
1.
[扼喉] ách hầu
2.
[扼虎] ách hổ
3.
[扼腕] ách oản
4.
[扼守] ách thủ
5.
[扼要] ách yếu