Bộ 64 手 thủ [2, 5] U+6253
打
đả ![]()
dǎ,
![]()
dá
♦(Động) Đánh, đập. ◎Như:
đả cổ 打鼓 đánh trống.
♦(Động) Đánh nhau, chiến đấu. ◎Như:
đả đấu 打鬥 chiến đấu,
đả giá 打架 đánh nhau,
đả trượng 打仗 đánh trận.
♦(Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◎Như:
đả trùng 打蟲 diệt trùng,
đả thai 打胎 phá thai.
♦(Động) Phát ra, gởi đi, đánh, gọi. ◎Như:
đả điện báo 打電報 đánh điện báo,
đả tín hiệu 打信號 gởi tín hiệu,
đả điện thoại 打電話 gọi điện thoại.
♦(Động) Bắn, nã. ◎Như:
đả thương 打槍 bắn súng,
đả pháo 打炮 nã pháo.
♦(Động) Tiêm, bơm vào. ◎Như:
đả châm 打針 tiêm thuốc,
cấp xa thai đả khí 給車胎打氣 bơm ruột bánh xe.
♦(Động) Làm, chế tạo. ◎Như:
đả tạo 打造 chế tạo,
đả mao y 打毛衣 đan áo len.
♦(Động) Đào, đục. ◎Như:
đả tỉnh 打井 đào giếng,
đả đỗng 打洞 đục hang.
♦(Động) Đánh vỡ, làm hỏng. ◎Như:
đả đản 打蛋 đập vỡ trứng,
bất tiểu tâm bả oản đả liễu 不小心把碗打了 không cẩn thận làm bể cái bát rồi.
♦(Động) Giương, cầm, xách. ◎Như:
đả tán 打傘 giương dù,
đả đăng lung 打燈籠 xách lồng đèn.
♦(Động) Thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn. ◎Như:
đả sài 打柴 đốn củi,
đả thủy 打水 lấy nước, múc nước,
đả ngư 打魚 đánh (bắt) cá.
♦(Động) Mua, đong. ◎Như:
đả du 打油 đong (mua) dầu ăn,
đả tửu 打酒 mua rượu.
♦(Động) Làm chuyển động, vặn, mở cho chạy. ◎Như:
đả đà 打舵 vặn bánh lái.
♦(Động) Tính toán, định, đặt, viết. ◎Như:
đả chủ ý 打主意 có ý định,
đả thảo cảo 打草稿 viết bản nháp,
đả cơ sở 打基礎 đặt cơ sở.
♦(Động) Nêu, đưa ra. ◎Như:
đả tỉ dụ 打比喻 đưa ra thí dụ.
♦(Động) Làm việc, đảm nhiệm. ◎Như:
đả công 打工 làm công, làm mướn,
đả tạp 打雜 làm việc linh tinh.
♦(Động) Gõ, vẽ. ◎Như:
đả tự 打字 gõ (máy) chữ,
đả dạng 打樣 vẽ kiểu, vẽ mẫu.
♦(Động) Bôi, xoa, chà xát. ◎Như:
đả lạp 打蠟 bôi sáp, đánh xi.
♦(Động) Chỉ những động tác của thân thể: ngáp, run, lăn lộn, ... ◎Như:
đả cổn 打滾 lộn nhào,
đả a khiếm 打呵欠 ngáp,
đả khạp thụy 打瞌睡 ngủ gật.
♦(Động) Giao thiệp, hàn huyên. ◎Như:
đả giao đạo 打交道 giao thiệp, qua lại với nhau.
♦(Giới) Từ, tự. ◎Như:
đả minh thiên khởi ngã quyết tâm giới yên 打明天起我決心戒煙 từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc,
nâm đả na lí lai? 您打那裡來 ông từ đâu đến?
♦(Danh) Võ thuật, võ công. ◎Như:
luyện đả 練打 luyện võ.
♦(Danh) Họ
Đả.
♦(Danh) Lượng từ:
đả thần 打臣 dịch âm tiếng Anh "dozen" (một tá, 12 cái).
1.
[毆打] ẩu đả
2.
[白打] bạch đả
3.
[不打緊] bất đả khẩn
4.
[打扮] đả ban
5.
[打包] đả bao
6.
[打折] đả chiết
7.
[打嘴] đả chủy
8.
[打饑荒] đả cơ hoang
9.
[打滾] đả cổn
10.
[打點] đả điểm
11.
[打賭] đả đổ
12.
[打架] đả giá
13.
[打交道] đả giao đạo
14.
[打伙] đả hỏa
15.
[打混] đả hỗn
16.
[打量] đả lượng
17.
[打熬] đả ngao
18.
[打擾] đả nhiễu
19.
[打發] đả phát
20.
[打光] đả quang
21.
[打光棍] đả quang côn
22.
[打市語] đả thị ngữ
23.
[打聽] đả thính
24.
[打趣] đả thú
25.
[打醮] đả tiếu
26.
[打算] đả toán
27.
[打槳] đả tưởng
28.
[打槳桿] đả tưởng can
29.
[毒打] độc đả
30.
[亂打] loạn đả
31.
[無精打采] vô tinh đả thái