Bộ 61 心 tâm [3, 7] U+5FD7
志
chí ![]()
zhì
♦(Danh) Ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy. ◎Như:
hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí tất nên. ◇Luận Ngữ
論語:
Nhan Uyên, Tử Lộ thị. Tử viết: Hạp các ngôn nhĩ chí 顏淵,
季路侍.
子曰:
盍各言爾志 (Công Dã Tràng
公冶長) Nhan Uyên, Quý Lộ theo hầu. Khổng Tử nói: Sao không nói chí hướng của các anh (cho ta nghe)?
♦(Danh) Mũi tên.
♦(Danh) Bài văn chép. ◎Như:
Tam quốc chí 三國志,
địa phương chí 地方志.
♦(Danh) Chuẩn đích.
♦(Danh) Họ
Chí.
♦(Động) Ghi chép. § Cũng như
chí 誌. ◇Tô Thức
蘇軾:
Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã 亭以雨名,
志喜也 (Hỉ vủ đình kí
喜雨亭記) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
♦(Động) Ghi nhớ. ◎Như:
vĩnh chí bất vong 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên.
♦§ Giản thể của chữ
誌.
1.
[志行] chí hạnh
2.
[志向] chí hướng
3.
[志願] chí nguyện
4.
[志士] chí sĩ
5.
[地志] địa chí
6.
[同志] đồng chí
7.
[有志竟成] hữu chí cánh thành
8.
[喬志] kiêu chí, kiều chí
9.
[立志] lập chí
10.
[初志] sơ chí
11.
[標志] tiêu chí
12.
[意志] ý chí