Bộ 46 山 sơn [7, 10] U+5CFB
峻
tuấn ![]()
jùn
♦(Hình) Cao. ◎Như:
tuấn lĩnh 峻嶺 đỉnh núi cao.
♦(Hình) Lớn. ◎Như:
tuấn mệnh 峻命 mệnh lớn. ◇Lễ Kí
禮記:
Khắc minh tuấn đức 克明峻德 (Đại Học
大學) Hay làm sáng đức lớn.
♦(Hình) Sâu, dài.
♦(Hình) Khắc nghiệt, nghiêm ngặt. ◎Như:
nghiêm hình tuấn pháp 嚴刑峻法 hình pháp nghiêm khắc.
1.
[高峻] cao tuấn
2.
[險峻] hiểm tuấn
3.
[嚴峻] nghiêm tuấn