Bộ 40 宀 miên [5, 8] U+5B9A
定
định ![]()
dìng
♦(Hình) Đã đúng, không sửa đổi nữa. ◎Như:
định nghĩa 定義 nghĩa đúng như thế,
định luật 定律 luật không sửa đổi nữa,
định cục 定局 cuộc diện đã thành hình, đã ngả ngũ xong xuôi.
♦(Hình) Không dời đổi, bất động. ◎Như:
định sản 定產 bất động sản.
♦(Hình) Đã liệu, đã tính trước, đã quy định. ◎Như:
định lượng 定量 số lượng theo tiêu chuẩn,
định thì 定時 giờ đã quy định,
định kì 定期 kì đã hẹn.
♦(Động) Làm thành cố định. ◎Như:
định ảnh 定影 dùng thuốc làm cho hình chụp in dấu hẳn lại trên phim hoặc giấy ảnh.
♦(Động) Làm cho yên ổn. ◎Như:
bình định 平定 dẹp yên,
an bang định quốc 安邦定國 làm cho quốc gia yên ổn,
hôn định thần tỉnh 昏定晨省 tối xếp đặt cho yên chỗ, sớm thăm hỏi (săn sóc cha mẹ). ◇Nguyễn Du
阮攸:
Đình vân xứ xứ tăng miên định 停雲處處僧眠定 (Vọng quan âm miếu
望觀音廟) Mây ngưng chốn chốn sư ngủ yên.
♦(Động) Làm cho chắc chắn, không thay đổi nữa. ◎Như:
quyết định 決定 quyết chắc,
phủ định 否定 phủ nhận,
tài định 裁定 phán đoán.
♦(Động) Ước định, giao ước. ◎Như:
thương định 商定 bàn định,
văn định 文定 trai gái kết hôn (cũng nói là
hạ định 下定).
♦(Phó) Cuối cùng, rốt cuộc (biểu thị nghi vấn). ◇Lí Bạch
李白:
Cử thế vị kiến chi, Kì danh định thùy truyền? 舉世未見之,
其名定誰傳 (Đáp tộc điệt tăng
答族姪僧) Khắp đời chưa thấy, Thì cái danh ấy cuối cùng ai truyền?
♦(Phó) Tất nhiên, hẳn là, chắc chắn. ◎Như:
định năng thành công 定能成功 tất nhiên có thể thành công,
định tử vô nghi 定死無疑 hẳn là chết không còn ngờ gì nữa. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Định tri tương kiến nhật, Lạn mạn đảo phương tôn 定知相見日,
爛熳倒芳樽 (Kí Cao Thích
寄高適) Chắc hẳn ngày gặp nhau, Thỏa thích dốc chén say.
♦(Danh) Nhà Phật
佛 có phép tu khiến cho tâm tĩnh lặng, không vọng động, gọi là
định. ◎Như:
nhập định 入定.
♦(Danh) Họ
Định.
1.
[安定] an định
2.
[印定] ấn định
3.
[不定] bất định
4.
[平定] bình định
5.
[蓋棺論定] cái quan luận định
6.
[制定] chế định
7.
[指定] chỉ định
8.
[酌定] chước định
9.
[固定] cố định
10.
[預定] dự định
11.
[奠定] điện định
12.
[定制] định chế
13.
[定都] định đô
14.
[定奪] định đoạt
15.
[定價] định giá
16.
[定期] định kì
17.
[定見] định kiến
18.
[定理] định lí
19.
[定量] định lượng
20.
[定命] định mệnh
21.
[定義] định nghĩa
22.
[定分] định phận
23.
[定神] định thần
24.
[定省] định tỉnh
25.
[定罪] định tội
26.
[定約] định ước
27.
[假定] giả định
28.
[協定] hiệp định
29.
[肯定] khẳng định
30.
[堅定] kiên định
31.
[人定勝天] nhân định thắng thiên
32.
[入定] nhập định
33.
[一定] nhất định
34.
[穩定] ổn định
35.
[分定] phân định
36.
[否定] phủ định
37.
[規定] quy định
38.
[決定] quyết định
39.
[刪定] san định
40.
[泰定] thái định
41.
[晨昏定省] thần hôn định tỉnh
42.
[設定] thiết định
43.
[說不定] thuyết bất định
44.
[前定] tiền định
45.
[約定] ước định
46.
[確定] xác định