Bộ 37 大 đại [0, 3] U+5927
大
đại, thái ![]()
dà,
![]()
dài,
![]()
tài
♦(Hình) Lớn, to (thể tích, diện tích, dung lượng, số lượng, cường độ, lực lượng). ◎Như:
đại san 大山 núi lớn,
đại hà 大河 sông cả,
đại vũ 大雨 mưa to,
nhãn tình đại 眼睛大 tròng mắt to,
lực khí đại 力氣大 khí lực lớn,
lôi thanh đại 雷聲大 tiếng sấm to.
♦(Hình) Cả, trưởng (lớn tuổi nhất). ◎Như:
đại ca 大哥 anh cả,
đại bá 大伯 bác cả.
♦(Hình) Tiếng tôn xưng. ◎Như:
đại tác 大作 tác phẩm lớn (tôn xưng tác phẩm của người khác),
tôn tính đại danh 尊姓大名 quý tính quý danh.
♦(Hình) Lớn lao, trọng yếu, cao cả. ◎Như:
đại chí 大志 chí lớn, chí cao cả.
♦(Hình) Trước hoặc sau cấp kế cận (dùng cho thời gian). ◎Như:
đại tiền thiên 大前天 ngày trước hôm qua,
đại hậu thiên 大後天 ngày kìa (sau ngày mai).
♦(Động) Hơn. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Tệ ấp chi vương sở thuyết thậm giả, vô đại đại vương 弊邑之王所說甚者,
無大大王 (Quyển tứ) Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương.
♦(Động) Khoa trương. ◎Như:
khoa đại 誇大 khoe khoang. ◇Lễ Kí
禮記:
Thị cố quân tử bất tự đại kì sự, bất tự thượng kì công 是故君子不自大其事,
不自尚其功 (Biểu kí
表記) Cho nên người quân tử không tự khoa trương việc mình, không tự đề cao công lao của mình.
♦(Phó) Thẫm, sâu, nhiều, hẳn. ◎Như:
đại hồng 大紅 đỏ thẫm,
thiên dĩ đại lượng 天已大亮 trời đã sáng hẳn. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Ngư đại chí hĩ 魚大至矣 (Vương Lục Lang
王六郎) Cá đến nhiều rồi.
♦(Phó) Rất, vô cùng. ◎Như:
đại công 大公 rất công bình.
♦(Phó) Thường, hay, lắm (dùng theo sau chữ
bất 不). ◎Như:
tha bất đại xuất môn kiến nhân đích 她不大出門見人的 chị ấy không hay ra ngoài gặp người khác,
ngã bất đại liễu giải 我不大了解 tôi không rõ lắm.
♦(Phó) Sơ lược, nói chung, ước chừng. ◎Như:
đại phàm 大凡 nói chung,
đại khái 大概 sơ lược.
♦(Danh) Người lớn tuổi.
♦(Danh) Họ
Đại.
♦Một âm là
thái. (Hình) Cao trọng hơn hết. ◎Như:
thái hòa 大和,
thái cực 大極,
thái lao 大牢. Đều cùng âm nghĩa như chữ
thái 太.
1.
[亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế
2.
[博大] bác đại
3.
[八大家] bát đại gia
4.
[潑天大膽] bát thiên đại đảm
5.
[勃然大怒] bột nhiên đại nộ
6.
[矜大] căng đại
7.
[正大] chánh đại
8.
[正大光明] chánh đại quang minh
9.
[至大] chí đại
10.
[終身大事] chung thân đại sự
11.
[巨大] cự đại
12.
[強大] cường đại
13.
[舊大陸] cựu đại lục
14.
[大恩] đại ân
15.
[大隱朝市] đại ẩn triều thị
16.
[大半] đại bán
17.
[大飽口福] đại bão khẩu phúc
18.
[大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
19.
[大兵] đại binh
20.
[大本營] đại bổn doanh
21.
[大哥] đại ca
22.
[大戰] đại chiến
23.
[大局] đại cục
24.
[大綱] đại cương
25.
[大名] đại danh
26.
[大用] đại dụng
27.
[大洋] đại dương
28.
[大多數] đại đa số
29.
[大膽] đại đảm
30.
[大刀] đại đao
31.
[大盜] đại đạo
32.
[大道] đại đạo
33.
[大刀闊斧] đại đao khoát phủ
34.
[大底] đại để
35.
[大帝] đại đế
36.
[大抵] đại để
37.
[大地] đại địa
38.
[大度] đại độ
39.
[大隊] đại đội
40.
[大同] đại đồng
41.
[大動脈] đại động mạch
42.
[大同小異] đại đồng tiểu dị
43.
[大德] đại đức
44.
[大家] đại gia
45.
[大覺] đại giác
46.
[大海] đại hải
47.
[大漢] đại hán
48.
[大寒] đại hàn
49.
[大韓] đại hàn
50.
[大旱] đại hạn
51.
[大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê
52.
[大行星] đại hành tinh
53.
[大峽谷] đại hạp cốc
54.
[大賢] đại hiền
55.
[大型] đại hình
56.
[大刑] đại hình
57.
[大黃] đại hoàng
58.
[大荒] đại hoang
59.
[大猾] đại hoạt
60.
[大會] đại hội
61.
[大洪水] đại hồng thủy
62.
[大兄] đại huynh
63.
[大概] đại khái
64.
[大慶] đại khánh
65.
[大器] đại khí
66.
[大科] đại khoa
67.
[大塊] đại khối
68.
[大去] đại khứ
69.
[大斂] đại liệm
70.
[大陸] đại lục
71.
[大略] đại lược
72.
[大量] đại lượng
73.
[大流行病] đại lưu hành bệnh
74.
[大麻] đại ma
75.
[大漠] đại mạc
76.
[大麥] đại mạch
77.
[大稔] đại nẫm
78.
[大難] đại nạn
79.
[大義] đại nghĩa
80.
[大業] đại nghiệp
81.
[大悟] đại ngộ
82.
[大言] đại ngôn
83.
[大元帥] đại nguyên súy
84.
[大月] đại nguyệt
85.
[大人] đại nhân
86.
[大人物] đại nhân vật
87.
[大任] đại nhiệm
88.
[大儒] đại nho
89.
[大年初一] đại niên sơ nhất
90.
[大娘] đại nương
91.
[大凡] đại phàm
92.
[大阪] đại phản
93.
[大法] đại pháp
94.
[大發利市] đại phát lợi thị
95.
[大批] đại phê
96.
[大風] đại phong
97.
[大夫] đại phu
98.
[大方] đại phương
99.
[大軍] đại quân
100.
[大歸] đại quy
101.
[大規模] đại quy mô
102.
[大使] đại sứ
103.
[大師] đại sư
104.
[大事] đại sự
105.
[大作] đại tác
106.
[大才] đại tài
107.
[大喪] đại tang
108.
[大藏經] đại tạng kinh
109.
[大西洋] đại tây dương
110.
[大臣] đại thần
111.
[大勝] đại thắng
112.
[大聲] đại thanh
113.
[大聖] đại thánh
114.
[大成] đại thành
115.
[大聲疾呼] đại thanh tật hô
116.
[大體] đại thể
117.
[大樹] đại thụ
118.
[大暑] đại thử
119.
[大乘] đại thừa
120.
[大便] đại tiện
121.
[大前提] đại tiền đề
122.
[大靜脈] đại tĩnh mạch
123.
[大全] đại toàn
124.
[大智] đại trí
125.
[大智若愚] đại trí nhược ngu
126.
[大篆] đại triện
127.
[大腸] đại trường
128.
[大丈夫] đại trượng phu
129.
[大字] đại tự
130.
[大將] đại tướng
131.
[大雪] đại tuyết
132.
[大約] đại ước
133.
[大宛] đại uyên
134.
[大王] đại vương
135.
[大赦] đại xá
136.
[加拿大] gia nã đại
137.
[五大洲] ngũ đại châu
138.
[五大洋] ngũ đại dương
139.
[五角大廈] ngũ giác đại hạ
140.
[光大] quang đại
141.
[光祿大夫] quang lộc đại phu
142.
[光明正大] quang minh chính đại
143.
[三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới
144.
[天大] thiên đại
145.
[蚍蜉撼大樹] tì phù hám đại thụ
146.
[最大公約數] tối đại công ước số
147.
[偉大] vĩ đại
148.
[尾大不掉] vĩ đại bất điệu