Bộ 32 土 thổ [8, 11] U+57DF 域 vực yù♦(Danh) Cõi, khu, vùng. ◎Như: hải vực海域 vùng biển, cương vực疆域 bờ cõi. ♦(Danh) Nước, xứ, bang. ◎Như: dị vực異域 nước ngoài, tha hương. ♦(Danh) Đất dành cho mồ mả, mộ địa. ◎Như: vực triệu域兆 mồ mả. ♦(Động) Hạn chế, giới hạn. ◇Mạnh Tử 孟子: Vực dân bất dĩ phong cương chi giới域民不以封疆之界 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được. ♦(Động) Cư trú.