Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+554F 問 vấn 问 wèn♦(Động) Hỏi. ◇Đỗ Mục 杜牧: Tá vấn tửu gia hà xứ hữu, Mục đồng diêu chỉ hạnh hoa thôn借問酒家何處有, 牧童遙指杏花村 (Thanh minh 清明). ♦(Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎Như: vấn án問案 tra hỏi vụ án, thẩm vấn審問 hỏi cung. ♦(Động) Hỏi thăm. ◎Như: vấn nhân ư tha bang問人於他邦 thăm người ở nước khác. ♦(Động) Can dự, can thiệp. ◎Như: bất văn bất vấn不聞不問 không nghe tới không can dự. ♦(Động) Tặng, biếu. ♦(Động) Nghe. § Cùng nghĩa như chữ văn聞. ♦(Danh) Tin tức. ◎Như: âm vấn音問 tin tức. ♦(Danh) Mệnh lệnh. ♦(Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. § Thông văn聞.