Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+552F 唯 duy, dụy wéi, wěi♦(Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như duy惟. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến唯獨自明了, 餘人所不見 (Pháp sư công đức 法師功德) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được. ♦Một âm là dụy. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chúng quan dụy dụy nhi tán眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.