Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+5409 吉 cát jí♦(Hình) Tốt, lành. § Đối lại với hung凶. ◎Như: cát tường吉祥 điềm lành. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Xa giả lang tạ kiệm giả an, Nhất hung nhất cát tại nhãn tiền奢者狼藉儉者安, 一凶一吉在眼前 (Tân nhạc phủ 新樂府, Thảo mang mang 草茫茫). ♦(Danh) Việc tốt lành, việc có lợi. ◎Như: hung đa cát thiểu凶多吉少 xấu nhiều lành ít. ♦(Danh) Họ Cát.