Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53F2
史
sử ![]()
shǐ
♦(Danh) Một chức quan coi về văn thư. ◎Như: quan
nội sử 內史, quan
ngoại sử 外史, quan
tả sử 左史, quan
hữu sử 右史.
♦(Danh) Chức quan ở gần vua luôn luôn là
ngự sử 御史, cũng như quan bí thư bây giờ. Chức quan coi giữ các sách vở trong cung và biên chép sửa soạn sử sách gọi là quan
thái sử 太史. Về sau thi chức
ngự sử chỉ chuyên về việc xét hặc tội các quan và can ngăn vua. Sở của các quan ấy làm việc gọi là
đô sát viện 都察院. Còn các chức
thái sử thì do viện hàn lâm kiêm cả, vì thế gọi hàn lâm là
thái sử. Lễ nhà Chu có quan
nữ sử 女史 để coi các việc lễ nghi của hoàng hậu cung phi, chọn các đàn bà con gái có học vào làm, cho nên con gái có học gọi là
nữ sử 女史.
♦(Danh) Sử sách, lịch sử. ◎Như:
quốc sử 國史.
♦(Danh) Thầy vẽ, thợ vẽ. ◇Trang Tử
莊子:
Tống Nguyên Quân tương họa đồ, chúng sử giai chí, thụ ấp nhi lập 宋元君將畫圖,
眾史皆至,
受揖而立 (Điền Tử Phương
田子方) Vua Nguyên nước Tống muốn vẽ tranh, nhiều thợ vẽ đều tới, vái rồi đứng đó.
♦(Danh) Họ
Sử.
1.
[北史] bắc sử
2.
[班史] ban sử
3.
[別史] biệt sử
4.
[近史] cận sử
5.
[正史] chánh sử
6.
[戰史] chiến sử
7.
[古史] cổ sử
8.
[歷史] lịch sử
9.
[南史] nam sử
10.
[史部] sử bộ
11.
[史筆] sử bút
12.
[史家] sử gia
13.
[史學] sử học
14.
[史記] sử kí
15.
[史劇] sử kịch
16.
[史料] sử liệu
17.
[史論] sử luận
18.
[史略] sử lược
19.
[史官] sử quan
20.
[史館] sử quán
21.
[史君子] sử quân tử
22.
[史臣] sử thần
23.
[史乘] sử thặng
24.
[史體] sử thể
25.
[史實] sử thực
26.
[史跡] sử tích
27.
[鐵面御史] thiết diện ngự sử
28.
[刺史] thứ sử
29.
[前史] tiền sử