Bộ 24 十 thập [3, 5] U+534A
半
bán ![]()
bàn
♦(Hình) Nửa, rưỡi. ◎Như:
bán cân 半斤 nửa cân,
lưỡng cá bán nguyệt 兩個半月 hai tháng rưỡi.
♦(Hình) Ở khoảng giữa, lưng chừng. ◎Như:
bán dạ 半夜 khoảng giữa đêm, nửa đêm,
bán lộ 半路 nửa đường,
bán san yêu 半山腰 lưng chừng núi. ◇Trương Kế
張繼:
Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền 姑蘇城外寒山寺,
夜半鐘聲到客船 (Phong kiều dạ bạc
楓橋夜泊) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.
♦(Hình) Rất nhỏ. ◎Như:
nhất tinh bán điểm 一星半點 một điểm nhỏ li ti.
♦(Hình) Hồi lâu. ◎Như:
bán nhật 半日 hồi lâu (thậm xưng: tới cả nửa ngày trời). ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Khiếu liễu bán nhật, một nhất cá đáp ứng 叫了半日,
沒一個答應 (Đệ ngũ hồi) Gọi một hồi lâu, chẳng thấy trả lời.
♦(Phó) Không hoàn toàn, nửa chừng. ◎Như:
bán thành phẩm 半成品 phẩm vật làm chưa xong hoàn toàn,
bán sanh bất thục 半生不熟 nửa sống nửa chín.
♦(Danh) Phần nửa. ◎Như:
nhất bán 一半 một nửa. ◇Trang Tử
莊子:
Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt 一尺之捶,
日取其半,
萬世不竭 (Thiên hạ
天下) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.
1.
[北半求] bắc bán cầu
2.
[半影] bán ảnh
3.
[半斤八兩] bán cân bát lượng
4.
[半球] bán cầu
5.
[半夜] bán dạ
6.
[半島] bán đảo
7.
[半途而廢] bán đồ nhi phế
8.
[半夏] bán hạ
9.
[半徑] bán kính
10.
[半月] bán nguyệt
11.
[半日] bán nhật
12.
[半產] bán sản
13.
[半床] bán sàng
14.
[半生半熟] bán sinh bán thục
15.
[半身不遂] bán thân bất toại
16.
[半透明] bán thấu minh
17.
[半世] bán thế
18.
[半吐半露] bán thổ bán lộ
19.
[半晌] bán thưởng
20.
[半信半疑] bán tín bán nghi
21.
[半子] bán tử
22.
[半圓] bán viên
23.
[半圓規] bán viên quy
24.
[折半] chiết bán
25.
[強半] cường bán
26.
[夜半] dạ bán
27.
[多半] đa bán
28.
[大半] đại bán
29.
[南半球] nam bán cầu