Bộ 17 凵 khảm [2, 4] U+51F6
凶
hung ![]()
xiōng
♦(Hình) Ác, tàn bạo. ◎Như:
hung bạo 凶暴 ác dữ,
hung thủ 凶手 kẻ giết người,
hung khí 凶器 đồ giết người.
♦(Hình) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như:
hung niên 凶年 năm mất mùa, đói kém.
♦(Hình) Xấu, không tốt lành. ◎Như:
hung tín 凶信 tin chẳng lành,
hung triệu 凶兆 điềm xấu.
♦(Hình) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎Như:
vũ thế ngận hung 雨勢很凶 sức mưa dữ dội.
♦(Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎Như:
xu cát tị hung 趨吉避凶 theo lành tránh họa.
♦(Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông
hung 兇.
1.
[鞠凶] cúc hung
2.
[凶惡] hung ác
3.
[凶暴] hung bạo
4.
[凶徒] hung đồ
5.
[凶險] hung hiểm
6.
[凶禮] hung lễ
7.
[凶犯] hung phạm
8.
[凶服] hung phục
9.
[凶事] hung sự
10.
[凶殘] hung tàn
11.
[凶神] hung thần
12.
[凶手] hung thủ
13.
[凶信] hung tín
14.
[凶星] hung tinh
15.
[凶兆] hung triệu