Bộ 12 八 bát [2, 4] U+516C
公
công ![]()
gōng
♦(Hình) Chung, chung cho mọi người. ◎Như:
công vật 公物 vật của chung,
công sự 公事 việc chung,
công khoản 公款 kinh phí chung,
công hải 公海 hải phận quốc tế.
♦(Hình) Thuộc nhà nước, quốc gia. ◎Như:
công sở 公所 cơ quan nhà nước,
công sản 公產 tài sản quốc gia.
♦(Hình) Không nghiêng về bên nào. ◎Như:
công bình 公平 công bằng (không thiên lệch),
công chính 公正 công bằng và chính trực.
♦(Hình) Đực, trống. ◎Như:
công kê 公雞 gà trống,
công dương 公羊 cừu đực.
♦(Phó) Không che giấu. ◎Như:
công nhiên 公然 ngang nhiên, tự nhiên,
công khai tín 公開信 thư ngỏ,
hóa hối công hành 貨賄公行 hàng hóa của cải lưu hành công khai.
♦(Danh) Quan
công, có ba bậc quan cao nhất thời xưa gọi là
tam công 三公. § Nhà Chu đặt quan Thái Sư
太師, Thái Phó
太傅, Thái Bảo
太保 là
tam công 三公.
♦(Danh) Tước
Công, tước to nhất trong năm tước
Công Hầu Bá Tử Nam 公侯伯子男.
♦(Danh) Tiếng xưng hô đối với tổ phụ (ông). ◎Như:
ngoại công 外公 ông ngoại.
♦(Danh) Tiếng xưng hô chỉ cha chồng. ◎Như:
công công 公公 cha chồng,
công bà 公婆 cha mẹ chồng. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công 老夫不敢有違,
隨引貂蟬出拜公公 (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
♦(Danh) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng hoặc người có địa vị. ◎Như:
chủ công 主公 chúa công,
lão công công 老公公 ông cụ. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Chủ công dục thủ thiên hạ, hà tích nhất mã? 主公欲取天下,
何惜一馬 (Đệ tam hồi) Chúa công muốn lấy thiên hạ, thì tiếc gì một con ngựa.
♦(Danh) Tiếng kính xưng đối với người ngang bậc. ◇Sử Kí
史記:
Công đẳng lục lục, sở vị nhân nhân thành sự giả dã 公等錄錄,
所謂因人成事者也 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện
平原君虞卿列傳) Các ông xoàng lắm, thật là nhờ người ta mà nên việc vậy.
♦(Danh) Họ
Công.
1.
[沛公] bái công
2.
[包公] bao công
3.
[不公] bất công
4.
[辦公] biện công
5.
[秉公] bỉnh công
6.
[至公] chí công
7.
[主公] chủ công, chúa công
8.
[主人公] chủ nhân công
9.
[公安] công an
10.
[公婆] công bà
11.
[公報] công báo
12.
[公平] công bình
13.
[公布] công bố
14.
[公僕] công bộc
15.
[公幹] công cán
16.
[公斤] công cân
17.
[公正] công chính, công chánh
18.
[公主] công chúa, công chủ
19.
[公職] công chức
20.
[公眾] công chúng
21.
[公證] công chứng
22.
[公姑] công cô
23.
[公共] công cộng
24.
[公共衛生] công cộng vệ sinh
25.
[公舉] công cử
26.
[公民] công dân
27.
[公道] công đạo
28.
[公田] công điền
29.
[公同] công đồng
30.
[公堂] công đường
31.
[公家] công gia
32.
[公教] công giáo
33.
[公海] công hải
34.
[公函] công hàm
35.
[公侯] công hầu
36.
[公益] công ích
37.
[公開] công khai
38.
[公卿] công khanh
39.
[公庫] công khố
40.
[公立] công lập
41.
[公例] công lệ
42.
[公禮] công lễ
43.
[公理] công lí
44.
[公里] công lí
45.
[公利] công lợi
46.
[公論] công luận
47.
[公畝] công mẫu
48.
[公明] công minh
49.
[公募] công mộ
50.
[公門] công môn
51.
[公寓] công ngụ
52.
[公元] công nguyên
53.
[公衙] công nha
54.
[公認] công nhận
55.
[公然] công nhiên
56.
[公分] công phân
57.
[公憤] công phẫn
58.
[公法] công pháp
59.
[公館] công quán
60.
[公權] công quyền
61.
[公產] công sản
62.
[公所] công sở
63.
[公使] công sứ
64.
[公心] công tâm
65.
[公升] công thăng
66.
[公室] công thất
67.
[公署] công thự
68.
[公式] công thức
69.
[公司] công ti
70.
[公訴] công tố
71.
[公債] công trái
72.
[公子] công tử
73.
[公私] công tư
74.
[公文] công văn
75.
[公園] công viên
76.
[公務] công vụ
77.
[公社] công xã
78.
[公尺] công xích
79.
[巨公] cự công
80.
[妙善公主] diệu thiện công chúa
81.
[廟公] miếu công
82.
[充公] sung công
83.
[三公] tam công
84.
[土公] thổ công
85.
[全民公決] toàn dân công quyết
86.
[最大公約數] tối đại công ước số
87.
[最小公倍數] tối tiểu công bội số