Bộ 11 入 nhập [4, 6] U+5168
全
toàn ![]()
quán
♦(Danh) Ngọc thuần sắc.
♦(Danh) Họ
Toàn.
♦(Hình) Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị. ◎Như:
văn vũ song toàn 文武雙全 văn và võ hoàn bị cả hai. ◇Tây du kí
西遊記:
Ngã chuyết hán y thực bất toàn... 我拙漢衣食不全 ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... ◇Tô Thức
蘇軾:
Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn 人有悲歡離合,
月有陰晴圓缺,
此事古難全 (Thủy điệu ca đầu
水調歌頭) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
♦(Hình) Đầy, mãn. ◇Tả Tư
左思:
Bạng cáp châu thai, dữ nguyệt khuy toàn 蚌蛤珠胎,
與月虧全 (Ngô đô phú
吳都賦) Con trai con hàu có nghén hạt ngọc trai, cùng với khi trăng đầy trăng vơi.
♦(Hình) Cả, tất cả. ◎Như:
toàn quốc 全國 cả nước.
♦(Phó) Đều, cả. ◎Như:
toàn tự động hóa 全自動化 đều tự động hóa.
♦(Phó) Rất, hết sức.
♦(Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. ◎Như:
toàn hoạt thậm đa 全活甚多 cứu sống được rất nhiều. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức 予以全軍為上,
而欲民之得息 (Bình Ngô đại cáo
平呉大誥) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.
♦(Động) Hoàn thành, hoàn tất.
♦(Động) Thuận theo, tuân theo. ◎Như:
toàn thiên 全天 thuận theo thiên tính (tức là bảo toàn thiên tính và sanh mệnh).
1.
[安全] an toàn
2.
[百科全書] bách khoa toàn thư
3.
[保全] bảo toàn
4.
[不全] bất toàn
5.
[苟全] cẩu toàn
6.
[求全責備] cầu toàn trách bị
7.
[周全] chu toàn
8.
[舊約全書] cựu ước toàn thư
9.
[大全] đại toàn
10.
[完全] hoàn toàn
11.
[健全] kiện toàn
12.
[兩全] lưỡng toàn
13.
[瓦全] ngõa toàn
14.
[成全] thành toàn
15.
[全備] toàn bị
16.
[全璧] toàn bích
17.
[全部] toàn bộ
18.
[全球] toàn cầu
19.
[全民] toàn dân
20.
[全民公決] toàn dân công quyết
21.
[全面] toàn diện
22.
[全家] toàn gia
23.
[全家福] toàn gia phúc
24.
[全美] toàn mĩ
25.
[全能] toàn năng
26.
[全軍] toàn quân
27.
[全國] toàn quốc
28.
[全權] toàn quyền
29.
[全生] toàn sinh, toàn sanh
30.
[全才] toàn tài
31.
[全集] toàn tập
32.
[全身] toàn thân
33.
[全勝] toàn thắng
34.
[全體] toàn thể
35.
[全篇] toàn thiên
36.
[全盛] toàn thịnh