Bộ 10 儿 nhân [6, 8] U+5152 兒 nhi, nghê 儿 ér, ní♦(Danh) Trẻ con. ◎Như: nhi đồng兒童 trẻ em, anh nhi嬰兒 bé trai bé gái. ♦(Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi. ♦(Danh) Cha mẹ gọi con cái là nhi. ♦(Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là nhi. ♦(Danh) Trai trẻ. ♦(Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác. ♦(Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: hoa nhi花兒, điểu nhi鳥兒, lão đầu nhi老頭兒, mĩ nhân nhi美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: quải loan nhi拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: khoái khoái nhi快快兒, mạn mạn nhi慢慢兒. ♦Một âm mà nghê. (Danh) Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan兒寬.