Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F50
佐
tá ![]()
zuǒ
♦(Động) Giúp. ◎Như:
phụ tá 輔佐 giúp đỡ. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Thị niên, ngô tá nhung Từ Châu 是年,
吾佐戎徐州 (Tế thập nhị lang văn
祭十二郎文) Năm đó, chú giúp việc binh ở Từ Châu.
♦(Động) Phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực. ◎Như:
tá tửu 佐酒 cùng uống rượu.
♦(Danh) Người giúp đỡ, người phụ trợ. ◎Như:
huyện tá 縣佐 chức quan giúp việc quan huyện.
♦(Hình) Phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ. ◎Như:
tá xa 佐車 xe phó (ngày xưa dành cho vua đi chinh chiến hoặc săn bắn).
1.
[證佐] chứng tá
2.
[佐理] tá lí
3.
[佐治] tá trị
4.
[參佐] tham tá
5.
[中佐] trung tá