Bộ 9 人 nhân [0, 2] U+4EBA
人
nhân ![]()
rén
♦(Danh) Người, giống khôn nhất trong loài động vật. ◎Như:
nam nhân 男人 người nam,
nữ nhân 女人 người nữ,
nhân loại 人類 loài người.
♦(Danh) Người khác, đối lại với mình. ◎Như:
tha nhân 他人 người khác,
vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người (thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được
nhân không 人空). ◇Luận Ngữ
論語:
Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân 己所不欲,
勿施於人 (Nhan Uyên
顏淵) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
♦(Danh) Mỗi người. ◎Như:
nhân tận giai tri 人盡皆知 ai nấy đều biết cả,
nhân thủ nhất sách 人手一冊 mỗi người một cuốn sách.
♦(Danh) Loại người, hạng người (theo một phương diện nào đó: nghề nghiệp, nguồn gốc, hoàn cảnh, thân phận, v.v.). ◎Như:
quân nhân 軍人 người lính,
chủ trì nhân 主持人 người chủ trì,
giới thiệu nhân 介紹人 người giới thiệu ,
Bắc Kinh nhân 北京人 người Bắc Kinh
♦(Danh) Tính tình, phẩm cách con người. ◇Vương An Thạch
王安石:
Nhi độc kì văn, tắc kì nhân khả tri 而讀其文,
則其人可知 (Tế Âu Dương Văn Trung Công văn
祭歐陽文忠公文) Mà đọc văn của người đó thì biết được tính cách của con người đó.
♦(Danh) Họ
Nhân.
1.
[惡人] ác nhân
2.
[恩人] ân nhân
3.
[安人] an nhân
4.
[幻人] ảo nhân, huyễn nhân
5.
[邑人] ấp nhân
6.
[白人] bạch nhân
7.
[冰人] băng nhân
8.
[旁人] bàng nhân
9.
[榜人] bảng nhân
10.
[傍若無人] bàng nhược vô nhân
11.
[保護人] bảo hộ nhân
12.
[保人] bảo nhân
13.
[庖人] bào nhân
14.
[不近人情] bất cận nhân tình
15.
[不省人事] bất tỉnh nhân sự
16.
[病人] bệnh nhân
17.
[鄙人] bỉ nhân
18.
[璧人] bích nhân
19.
[本人] bổn nhân, bản nhân
20.
[個人] cá nhân
21.
[個人主義] cá nhân chủ nghĩa
22.
[個人衛生] cá nhân vệ sinh
23.
[高人] cao nhân
24.
[吉人] cát nhân
25.
[真人] chân nhân
26.
[正人] chính nhân, chánh nhân
27.
[主人] chủ nhân
28.
[主人公] chủ nhân công
29.
[眾人] chúng nhân
30.
[證人] chứng nhân
31.
[古人] cổ nhân
32.
[故人] cố nhân
33.
[工人] công nhân
34.
[居停主人] cư đình chủ nhân
35.
[舉人] cử nhân
36.
[棘人] cức nhân
37.
[局內人] cục nội nhân
38.
[窮人] cùng nhân
39.
[恭人] cung nhân
40.
[宮人] cung nhân
41.
[仇人] cừu nhân
42.
[救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh
43.
[救人如救火] cứu nhân như cứu hỏa
44.
[名人] danh nhân
45.
[圯上老人] di thượng lão nhân
46.
[大人] đại nhân
47.
[大人物] đại nhân vật
48.
[道人] đạo nhân
49.
[底下人] để hạ nhân
50.
[家人] gia nhân
51.
[佳人] giai nhân
52.
[夏雨雨人] hạ vũ vú nhân
53.
[害人不淺] hại nhân bất thiển
54.
[含血噴人] hàm huyết phún nhân
55.
[候選人] hậu tuyển nhân
56.
[壞人] hoại nhân
57.
[可人] khả nhân
58.
[金人] kim nhân
59.
[今人] kim nhân
60.
[金人緘口] kim nhân giam khẩu
61.
[伶人] linh nhân
62.
[戀人] luyến nhân
63.
[南人] nam nhân
64.
[惱人] não nhân
65.
[月下老人] nguyệt hạ lão nhân
66.
[人影] nhân ảnh
67.
[人本主義] nhân bản chủ nghĩa
68.
[人不聊生] nhân bất liêu sanh
69.
[人不知鬼不覺] nhân bất tri quỷ bất giác
70.
[人不像人鬼不像鬼] nhân bất tượng nhân...
71.
[人格] nhân cách
72.
[人格化] nhân cách hóa
73.
[人質] nhân chí
74.
[人主] nhân chủ
75.
[人種] nhân chủng
76.
[人證] nhân chứng
77.
[人孤勢單] nhân cô thế đơn
78.
[人工] nhân công
79.
[人工智能] nhân công trí năng
80.
[人民] nhân dân
81.
[人面] nhân diện
82.
[人面獸心] nhân diện thú tâm
83.
[人欲] nhân dục
84.
[人道] nhân đạo
85.
[人丁] nhân đinh
86.
[人定勝天] nhân định thắng thiên
87.
[人間] nhân gian
88.
[人海] nhân hải
89.
[人口] nhân khẩu
90.
[人氣] nhân khí
91.
[人其人] nhân kì nhân
92.
[人類] nhân loại
93.
[人倫] nhân luân
94.
[人馬] nhân mã
95.
[人滿] nhân mãn
96.
[人命] nhân mệnh
97.
[人一己百] nhân nhất kỉ bách
98.
[人品] nhân phẩm
99.
[人群] nhân quần
100.
[人權] nhân quyền
101.
[人參] nhân sâm
102.
[人生朝露] nhân sanh triêu lộ
103.
[人生觀] nhân sinh quan
104.
[人生] nhân sinh, nhân sanh
105.
[人數] nhân số
106.
[人事] nhân sự
107.
[人事不省] nhân sự bất tỉnh
108.
[人才] nhân tài
109.
[人心] nhân tâm
110.
[人造] nhân tạo
111.
[人臣] nhân thần
112.
[人聲] nhân thanh
113.
[人世] nhân thế
114.
[人體] nhân thể
115.
[人上人] nhân thượng nhân
116.
[人性] nhân tính
117.
[人情] nhân tình
118.
[人中] nhân trung
119.
[人文] nhân văn
120.
[人物] nhân vật
121.
[人為] nhân vi
122.
[人員] nhân viên
123.
[一人] nhất nhân
124.
[孺人] nhụ nhân
125.
[內人] nội nhân
126.
[凡人] phàm nhân
127.
[發言人] phát ngôn nhân
128.
[匪人] phỉ nhân
129.
[夫人] phu nhân
130.
[膾炙人口] quái chích nhân khẩu
131.
[傖人] sanh nhân
132.
[士人] sĩ nhân
133.
[才人] tài nhân
134.
[新人] tân nhân
135.
[騷人] tao nhân
136.
[騷人墨客] tao nhân mặc khách
137.
[他人] tha nhân
138.
[十年樹木, 百年樹人] thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân
139.
[善人] thiện nhân
140.
[卑人] ti nhân
141.
[前人] tiền nhân
142.
[先人] tiên nhân
143.
[素心人] tố tâm nhân
144.
[哲人] triết nhân
145.
[仲買人] trọng mãi nhân
146.
[丈人] trượng nhân
147.
[偉人] vĩ nhân
148.
[亡人] vong nhân
149.
[伊人] y nhân
150.
[意中人] ý trung nhân
151.
[要人] yếu nhân